Chương trình khung đào tạo TCN khai thác máy tàu thuỷ

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT HẢI MINH
/ Zalo:

0903 957 768

0912 590 809

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỆT HẢI MINH
Danh mục dịch vụ
Chương trình khung đào tạo TCN khai thác máy tàu thuỷ

    BỘ LAO ĐỘNG -  THƯƠNG BINH

    VÀ XÃ HỘI

    CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     

    CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

    (Ban hành kèm theo Quyết định số       /       /QĐ-BLĐTBXH

    ngày     tháng       năm 200  của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

    ─────────────

     

    Nghề đào tạo: Khai thác máy tàu thuỷ

    Mã nghề: 40.8402.01

    Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

    Đối tượng tuyển sinh: - Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

    - Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;

    Số lượng môn học, mô đun đào tạo:  43

    Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề

     

    I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

    1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp

    - Kiến thức.

    + Hiểu được cấu tạo, nguyên lý, vật liệu và nêu tên, vai trò điều kiện làm việc của những chi tiết trong hệ thống máy tàu thuỷ;

    + Hiểu được điều kiện làm việc của máy móc, thiết bị trong hệ thống máy tàu thuỷ để khai thác chúng có hiệu quả và an toàn;

    + Hiểu được các bản vẽ, các yêu cầu kỹ thuật, các nội dung văn bản hướng dẫn một cách rõ ràng, đầy đủ liên quan đến thiết bị kỹ thuật trong các hệ thống  năng lượng tàu thuỷ;

    + Hiểu được quy tắc vận hành máy tàu thuỷ thuộc bộ phận máy quản lý;

    + Hiểu được chức năng, nhiệm vụ của thợ máy, sỹ quan máy làm việc trên tàu thuỷ theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải Việt nam.

    + Hiểu được các quy định của Tổ chức Hàng hải Quốc tế và Cục Hàng hải Việt Nam về An toàn cho người đi biển, bảo vệ môi trường biển;

    + Giải thích được nội dung các quy trình tháo lắp, bảo dưỡng - sửa chữa, kiểm tra điều chỉnh (một số) máy móc, thiết bị trong các hệ thống máy tàu thủy;

    + Biết được các hư hỏng thường gặp của (một số) chi tiết và hệ thống máy tàu, đề xuất được các phương án xử lý, sửa chữa hợp lý;

    + Hiểu được nội dung của từng công việc trong vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị và máy móc của các hệ thống trong hệ động lực tàu thuỷ;

    + Hiểu bằng tiếng Anh một số tài liệu kỹ thuật liên quan đến khai thác kỹ thuật (vận hành, bảo dưỡng - sửa chữa) máy tàu thuỷ;

    + Biết làm việc theo nhóm và hướng dẫn các thợ máy tàu thuỷ có trình độ  nghề thấp hơn ( sơ cấp);

    +  Hiểu biết các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp trên tàu thuỷ.

    - Kỹ năng.

    + Thực hiện được chức năng, nhiệm vụ của thợ máy, sỹ quan máy (trực ca, bảo dưỡng -sửa chữa) mà thuyền viên đảm nhiệm trên tàu tương ứng với trình độ: kiến thức và kỹ năng – kinh nghiệm nghề nghiệp;

    + Vận hành chuẩn xác theo các quy trình hướng dẫn vận hành cho các máy, tổ hợp và các hệ thống cụ thể mà bộ phận máy tàu đảm nhiệm;

    + Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị chuyên dùng trong nghề;

    + Bảo dưỡng, sửa chữa đúng kỹ thuật máy móc, thiết bị máy tàu thuỷ;

    + Đánh giá được tình trạng kỹ thuật của từng cụm, chi tiết trong các hệ thống máy tàu thuỷ để khai thác chúng an toàn, hiệu quả cao;

    + Xác  định được nguyên nhân và vị trí hư hỏng. tham gia xử lý sự cố trong khai thác (vận hành, sửa chữa) máy tàu thuỷ;

    + Có khả năng đọc hiểu, viết và giao tiếp bằng tiếng Anh để làm việc trên tàu có hiệu quả theo yêu cầu của các doanh nghiệp;

    + Có tác phong, kỷ luật nghiêm để làm việc trên tàu thuỷ (trong các điều kiện làm việc căng thẳng và khó khăn);

    + Có năng lực tổ chức và điều hành sản xuất theo nhóm;

    + Có khả năng đào tạo, kèm cặp thợ bậc thấp.

    2. Chính trị, đạo đức;Thể chất và quốc phòng

    -  Chính trị, đạo đức:

    + Trình bày được một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác-Lênin, Hiến pháp, Pháp luật và Luật lao động;

    + Nhận biết được quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

    + Nhận biết được đường lối phát triển kinh tế của Đảng;

    + Biết giữ gìn và phát huy truyền thống của giai cấp công nhân;

    + Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống làm việc theo hiến pháp và pháp luật;

    + Tình nguyện học tập và phục vụ lâu dài đối với nghề đã học. Phải tích cực học tập không ngừng nâng cao trình độ, nắm bắt và thích nghi với sự phát triển của công nghệ để đáp ứng yêu cầu công việc. Luôn có ý thức lao động, kỷ luật cao, trách nhiệm cao nhằm nâng cao năng suất lao động;

    + Sống lành mạnh, rèn luyện sức khoẻ để phục vụ lâu dài cho tổ quốc. Luôn luôn rèn luyện phẩm chất cần thiết của người lao động trong thời kỳ “Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá” đất nước. Có trách nhiệm với công việc được giao, bảo vệ tài sản, tiết kiệm vật liệu vật tư, đấu tranh chống lại sai phạm.

    -  Thể chất, quốc phòng

    + Nhận biết được tác dụng của giáo dục thể chất đối với con người nói chung và đối với học sinh học nghề và người lao động trên tàu thuỷ nói riêng;

    + Trình bày được những nội dung chính về xây dựng nền quốc phòng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân, mối quan hệ khăng khít giữa xây dựng kinh tế với củng cố quốc phòng;

    + Nhận biết được âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình” bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch nhằm chống phá cách mạng Việt Nam. Từ đó thường xuyên nâng cao cảnh giác, tích cực tham gia làm tốt công tác quốc phòng ở cơ sở, góp phần làm thất bại mọi âm mưu thủ đoạn phá hoại của chúng;

    + Vận dụng được những kiến thức, kỹ năng TDTT đã học để tự tập luyện nhằm tăng cường bảo vệ sức khoẻ, nâng cao thể lực;

    + Biết vận dụng kiến thức về quốc phòng để xây dựng và thực hiện nếp sống văn minh, có tổ chức, có kỷ luật, rèn luyện tác phong công tác.

    II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU

    1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu

    - Thời gian đào tạo: 2 năm

    - Thời gian học tập: 104 tuần

    - Thời gian thực học tối thiểu : 2600 giờ

    - Thời gian ôn kiểm tra hết môn và thi: 330 giờ;(Trong đó, thi tốt nghiệp:150giờ)

    2. Phân bố thời gian thực học tối thiểu

    BẢNG PHÂN BỔ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG TOÀN KHÓA

    ( KẾ HOẠCH TỔNG THỂ )

    STT

    Các hoạt động trong khóa học

    Phân bố thời gian trong khóa học

    Năm thứ I

    Năm thứ II

    Tổng cộng

    1

    Tổng thời gian học tập ( tuần )

       

    90

    1.1

    Thực học:

    40

    43

    83

     

    HKI

    20

    21

    41

     

    HKII

    20

    22

    42

    1.2

    Ôn kiểm tra HK

    3

    2

    5

    1.3

    Ôn kiểm tra TN

    /

    2

    2

    2

    Tổng thời gian cho các hoạt động chung ( tuần )

       

    14

    2.1

    Nghỉ lễ

    1

    1

    2

    2.2

    Nghỉ tết

    3

    3

    6

    2.3

    Nghỉ hè

    4

    /

    4

    2.4

    Lao động dự phòng

    1

    1

    2

    Tổng cộng (1+2)

    52

    52

    104

    - Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

    - Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2390 giờ

    + Thời gian học bắt buộc:  1785 giờ; Thời gian học tự chọn: 605 giờ

    + Thời gian học lý thuyết: 650 giờ; Thời gian học thực hành: 1740 giờ

    III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO  BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN.

    3.1.         Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:

     

    Mã môn học

     

    Tên môn học

     

    Thời gian đào tạo

    Thời gian của môn học (giờ)

    Kiểm tra hết môn

    Năm học

    Học kỳ

    Tổng số

    Trong đó

    Hình thức

    Thời gian (giờ)

    LT

    TH

    KT

    I

    Các môn học chung

       

    210

    113

    97

    13

     

    8

    MH01

    Chính trị

    I

    1

    30

    24

    6

    2

    KTV

    1

    MH02

    Pháp luật

    I

    1

    15

    10

    5

    1

    KTV

    1

    MH03

    Giáo dục thể chất

    I

    1

    30

    15

    15

    3

    KTTH

    1

    MH04

    Giáo dục quốc  phòng

    I

    1

    45

    21

    24

    1

    KT

    (LT+TH)

    2

    MH05

    Tin học

    I

    1

    30

    13

    17

    2

    KT

    (LT+TH)

    2

    MH06

    Tiếng Anh CS

    I

    1

    60

    30

    30

    4

    KTVĐ

    1

    II. Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

       

    1785

    510

    1275

    58

     

    67

    II.1. Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

     

     

    270

    190

    80

    16

     

    7

    MH07

    Vẽ kỹ thuật

    I

    1

    60

    45

    15

    3

    KTV

    1

    MH08

    Cơ ứng dụng

    I

    1

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH09

    Lý thuyết tàu

    I

    1

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH10

    Vật liệu máy tàu thuỷ

    I

    1

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH11

    Dung sai và Kỹ thuật đo

    I

    1

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH12

    Môi trường và bảo vệ môi trường thuỷ

    I

    1

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH13

    Kỹ thuật điện, điện tử tàu thủy

    I

    1

    60

    45

    15

    3

    KTV

    1

    II.2. Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

     

     

    1515

    320

    1195

    42

     

    60

    MH14

    An toàn và tổ chức lao động

    I

    1

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH15

    Tiếng Anh chuyên ngành (A1)

    I

    2

    120

    40

    80

    5

    KTVĐ

    1

    MH16

    Trực ca

    I

    2

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH17

    Tự động máy tàu thuỷ (cơ bản)

    I

    2

    30

    20

    10

    2

    KTV

    1

    MH18

    Động cơ đốt trong -1

    I

    2

    60

    45

    15

    3

    KTVĐ

    1

    MH19

    Trang trí hệ động lực tàu thủy

    I

    2

    45

    30

    15

    2

    KTVĐ

    1

    MĐ20

    Vận hành cơ bản HĐL chính Diesel tàu thuỷ

    I

    2

    100

    20

    80

    3

    KTTH

    4

    MĐ21

    Khai thác cơ bản máy phát điện

    I

    2

    60

    10

    50

    2

    KTVĐ

    1

    MĐ22

    Khai thác cơ bản máy điện - thiết bị điện

    II

    3

    60

    15

    45

    2

    KTVĐ

    1

    MĐ23

    Khai thác hệ thống bơm, quạt gió tàu thuỷ

    II

    3

    40

    10

    30

    2

    KTTH

    4

    MĐ24

    Khai thác máy nén khí

    II

    3

    40

    10

    30

    2

    KTTH

    4

    MĐ25

    Khai thác máy lạnh và ĐHKK

    II

    3

    40

    10

    30

    2

    KTTH

    4

    MĐ26

    BD, Sửa chữa cơ bản Diesel ME tàu thuỷ

    II

    3

    80

    20

    60

    3

    KTTH

    4

    MĐ27

    BD, SC cơ bản HT. phục vụ Diesel ME

    II

    3

    60

    10

    50

    2

    KTTH

    4

    MĐ28

    BD, Sửa chữa thiết bị trên boong

    II

    3,4

    40+40

    20

    60

    3

    KTTH

    4

    MĐ29

    Hàn cơ bản

    I

    1

    80

    10

    70

    3

    KTTH

    6

    MĐ30

    Nguội cơ bản

    I

    2

    40

    5

    35

    1

    KTTH

    6

    MĐ31

    Tiện cơ bản

    I

    2

    40

    5

    35

    1

    KTTH

    6

    MĐ32

    Thực tập trên tàu

    II

    4

    480

    0

    480

    0

    KTTH

    6

    TỔNG CỘNG

       

    1995

    623

    1372

    71

     

    75

    3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

    (Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1)

     

    IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTK TĐ CĐN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ

    4.1. Xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn

    4.1.1 Danh mục và phân bổ thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn.

    Mã môn học

     

    Tên môn học

     

    Thời gian đào tạo

    Thời gian của môn học (giờ)

    Kiểm tra hết môn

    Năm học

    Học kỳ

    Tổng số

    Trong đó

    Hình thức

    Thời gian (giờ)

    LT

    TH

    KT

    MH33

    Tiếng Anh chuyên ngành (A2)

    II

    3

    120

    30

    90

    4

    KTVĐ

    1

    MH34

    Tin học ứng dụng

    I

    2

    60

    20

    40

    2

    KTTH

    4

    MH35

    Hoá kỹ thuật

    I

    2

    30

    20

    10

    2

    KTVĐ

    1

    MĐ36

    Khai thác nồi hơi tàu thuỷ

    II

    3

    40

    5

    35

    1

    KTTH

    4

    MĐ37

    Khai thác máy lọc dầu

    II

    3

    40

    5

    35

    1

    KTTH

    4

    MĐ38

    Khai thác máy phân ly

    II

    3

    40

    10

    30

    2

    KTTH

    4

    MH39

    Luật- Công ước Hàng hải

    II

    4

    30

    10

    20

    2

    KTV

    1

    MĐ40

    Huấn luyện an toàn cơ bản (NK)

    II

    4

    105

    20

    85

    3

    KTTH

    4

    MĐ41

    Huấn luyện tàu dầu (NK)

    II

    4

    30

    10

    20

    2

    KTTH

    4

    MĐ42

    Huấn luyện tàu hoá chất (NK)

    II

    4

    30

    10

    20

    2

    KTTH

    4

    MĐ43

    GDTC chuyên ngành (NK)

    II

    3

    80

    0

    80

    2

    KTTH

    4

    TỔNG CỘNG

       

    605

    140

    465

    23

     

    35

    4.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn

    (Theo mẫu định dạng tại phụ lục 2)

    5. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA SAU KHI KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ VÀ HƯỚNG DẪN THI TỐT NGHIỆP

    - Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học, thi tốt nghiệp thực hiện theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐ TB&XH ngày 24/05/2007 của Bộ Trưởng Bộ Lao Động Thương Binh và Xã Hội về quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy.

    5.1. Kiểm tra kết thúc môn học

    - Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.

    - Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút

    + Thực hành: Không quá 8 giụứ

    5.2. Thi tốt nghiệp

    - Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Trung cấp nghề

    - Các môn thi tốt nghiệp:

    +  Chính trị: Theo qui định hiện hành

    + Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quy trình tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa, kiểm tra, điều chỉnh trong hệ thống động lực máy tàu thủy

    + Thực hành nghề:

    • Cỏc kỹ năng về tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa, kiểm tra, điều chỉnh trong hệ thống động lực máy tàu thủy
    • Lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị trong tháo lắp sửa chữa.
    • Thực hiện an toàn và vệ sinh công nghiệp

    - Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành

    Số TT

    Môn thi

    Hình thức thi

    Thời gian thi

    1

    Chính trị

    Tự luận hoặc trắc nghiệm

    Không quá

    120 phút

    2

    Kiến thức, kỹ năng nghề

     

     

     

    - Lý thuyết nghề

    Viết, vấn đáp, trắc nghiệm

    Không quá 180 phút

     

    - Thực hành nghề

    Bài thi thực hành

    Không quá 24h

     

    5.3. Xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu đào tạo.

    Nội dung các hoạt động ngoại khóa bao gồm :

     

    Nội dung

    Thời gian

    1. Thể dục, thể thao

    5h – 6h; 17h – 18h hàng ngày

    2. Văn hóa, văn nghệ

    - Qua các phương tiện thông tin đại chúng

    - Sinh hoạt tập thể

     

    - Vào ngoài giờ học hàng ngày

    - 19h – 21h vào một buổi trong tuần

    3. Hoạt động thư viện

    Vào các ngày trong tuần

    4. Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể

    Đoàn TNCSHCM tổ chức các buổi giao lưu, sinh hoạt vào các tối thứ 7, chủ nhật

    5. Tham quan, dã ngoại

    Mỗi kỳ 1 lần

    HIỆU TRƯỞNG

     

     

     

    TRẦN VĂN GIÁP

    =============================================

    DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG

    (Căn cứ  theo Quyết định số: 119 QĐ - TCDN  ngày 07/07/2008

    của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)

     

    TT

    Họ và tên

    Nơi làm việc

    1

    ThS. Trần Văn Giáp

    (Chủ nhiệm)

    Hiệu trưởng, Cao đẳng nghề Hàng hải

    TP. Hồ Chí Minh

    2

    KS. Phạm Văn Hậu

    (Phó chủ nhiệm)

    CVC,

    Vụ TCCB, Bộ GTVT

    3

    KS. Nguyễn văn Tiến (Phó chủ nhiệm)

    Phó Hiệu trưởng,

    Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh

    4

    KS. Nguyễn Thị Minh Khoa

    (Thư ký)

    Trưởng phòng đào tạo,

    Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh

    5

    TSKH. Đỗ Đức Lưu

    (Thành viên)

    Hiệu trưởng,

    Cao đẳng nghề Duyên hải

    6

    ThS. Vũ Văn Dũng

    (Thành viên)

    Phó Hiệu trưởng,

    Cao đẳng Hàng hải 1

    7

    ThS. Ngô Đông Tuyên

    (Thành viên)

    Chủ nhiệm khoa,

    Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh

    8

    ThS. Nguyễn Tấn Kịch

    (Thành viên)

    Phó CNK,

    Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh

    9

    KS. Nguyễn Xuân Hồng

    (Thành viên)

    Công ty cổ phần VTB và Hợp tác Quốc tế

     

     

    DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH

    (Căn cứ  theo Quyết định số: 1784/QĐ - LĐTBXH  ngày 12/12/2008

    của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

     

    TT

    Họ và tên

    Nơi làm việc

    1

    ThS. Phan Văn Tại

    (Chủ tịch)

    Hiệu trưởng,

    Trường Cao Đẳng Hàng hải 1

    2

    TS. Trần Bảo Ngọc

    (Phó Chủ tịch)

    Phó Vụ trưởng,

    Vụ TCCB, Bộ GTVT

    3

    KS. Nguyễn Hữu Thanh

    (Thư ký)

    CVC ,

    Vụ TCCB, Bộ GTVT

    4

    ThS. Hoàng Bình Minh

    (Thành viên)

    Phó Hiệu trưởng,

    Trường Cao Đẳng Hàng hải 1

    5

    KS. Nguyễn Văn Đại

    (Thành viên)

    Trưởng khoa,

    Trường Cao Đẳng Hàng hải 1

    6

    KS. Vũ Hoàng Ái

    (Thành viên)

    Giáo viên, Cao đẳng nghề Hàng hải,

    TP. Hồ Chí Minh

    7

    KS. Vũ Văn Điếp

    (Thành viên)

    Giáo viên, Cao đẳng nghề Hàng hải,

    TP. Hồ Chí Minh

    8

    KS. Phạm Lê Thái Hiệp

    (Thành viên)

    Giáo viên, Cao đẳng nghề Hàng hải,

    TP. Hồ Chí Minh

    9

    KS. Nguyễn Thị Quỳnh Nga

    (Thành viên)

    Chuyên viên Vụ đào tạo nghề,

    Tổng cục dạy nghề

     

    Zalo
    Hotline