|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số / /QĐ-BLĐTBXH
ngày tháng năm 200 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
─────────────
Nghề đào tạo: Khai thác máy tàu thuỷ
Mã nghề: 40.8402.01
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: - Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục - Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 43
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức.
+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lý, vật liệu và nêu tên, vai trò điều kiện làm việc của những chi tiết trong hệ thống máy tàu thuỷ;
+ Hiểu được điều kiện làm việc của máy móc, thiết bị trong hệ thống máy tàu thuỷ để khai thác chúng có hiệu quả và an toàn;
+ Hiểu được các bản vẽ, các yêu cầu kỹ thuật, các nội dung văn bản hướng dẫn một cách rõ ràng, đầy đủ liên quan đến thiết bị kỹ thuật trong các hệ thống năng lượng tàu thuỷ;
+ Hiểu được quy tắc vận hành máy tàu thuỷ thuộc bộ phận máy quản lý;
+ Hiểu được chức năng, nhiệm vụ của thợ máy, sỹ quan máy làm việc trên tàu thuỷ theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải Việt nam.
+ Hiểu được các quy định của Tổ chức Hàng hải Quốc tế và Cục Hàng hải Việt Nam về An toàn cho người đi biển, bảo vệ môi trường biển;
+ Giải thích được nội dung các quy trình tháo lắp, bảo dưỡng - sửa chữa, kiểm tra điều chỉnh (một số) máy móc, thiết bị trong các hệ thống máy tàu thủy;
+ Biết được các hư hỏng thường gặp của (một số) chi tiết và hệ thống máy tàu, đề xuất được các phương án xử lý, sửa chữa hợp lý;
+ Hiểu được nội dung của từng công việc trong vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị và máy móc của các hệ thống trong hệ động lực tàu thuỷ;
+ Hiểu bằng tiếng Anh một số tài liệu kỹ thuật liên quan đến khai thác kỹ thuật (vận hành, bảo dưỡng - sửa chữa) máy tàu thuỷ;
+ Biết làm việc theo nhóm và hướng dẫn các thợ máy tàu thuỷ có trình độ nghề thấp hơn ( sơ cấp);
+ Hiểu biết các biện pháp an toàn và vệ sinh công nghiệp trên tàu thuỷ.
- Kỹ năng.
+ Thực hiện được chức năng, nhiệm vụ của thợ máy, sỹ quan máy (trực ca, bảo dưỡng -sửa chữa) mà thuyền viên đảm nhiệm trên tàu tương ứng với trình độ: kiến thức và kỹ năng – kinh nghiệm nghề nghiệp;
+ Vận hành chuẩn xác theo các quy trình hướng dẫn vận hành cho các máy, tổ hợp và các hệ thống cụ thể mà bộ phận máy tàu đảm nhiệm;
+ Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị chuyên dùng trong nghề;
+ Bảo dưỡng, sửa chữa đúng kỹ thuật máy móc, thiết bị máy tàu thuỷ;
+ Đánh giá được tình trạng kỹ thuật của từng cụm, chi tiết trong các hệ thống máy tàu thuỷ để khai thác chúng an toàn, hiệu quả cao;
+ Xác định được nguyên nhân và vị trí hư hỏng. tham gia xử lý sự cố trong khai thác (vận hành, sửa chữa) máy tàu thuỷ;
+ Có khả năng đọc hiểu, viết và giao tiếp bằng tiếng Anh để làm việc trên tàu có hiệu quả theo yêu cầu của các doanh nghiệp;
+ Có tác phong, kỷ luật nghiêm để làm việc trên tàu thuỷ (trong các điều kiện làm việc căng thẳng và khó khăn);
+ Có năng lực tổ chức và điều hành sản xuất theo nhóm;
+ Có khả năng đào tạo, kèm cặp thợ bậc thấp.
2. Chính trị, đạo đức;Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Trình bày được một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác-Lênin, Hiến pháp, Pháp luật và Luật lao động;
+ Nhận biết được quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Nhận biết được đường lối phát triển kinh tế của Đảng;
+ Biết giữ gìn và phát huy truyền thống của giai cấp công nhân;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, thực hiện trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống làm việc theo hiến pháp và pháp luật;
+ Tình nguyện học tập và phục vụ lâu dài đối với nghề đã học. Phải tích cực học tập không ngừng nâng cao trình độ, nắm bắt và thích nghi với sự phát triển của công nghệ để đáp ứng yêu cầu công việc. Luôn có ý thức lao động, kỷ luật cao, trách nhiệm cao nhằm nâng cao năng suất lao động;
+ Sống lành mạnh, rèn luyện sức khoẻ để phục vụ lâu dài cho tổ quốc. Luôn luôn rèn luyện phẩm chất cần thiết của người lao động trong thời kỳ “Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá” đất nước. Có trách nhiệm với công việc được giao, bảo vệ tài sản, tiết kiệm vật liệu vật tư, đấu tranh chống lại sai phạm.
- Thể chất, quốc phòng
+ Nhận biết được tác dụng của giáo dục thể chất đối với con người nói chung và đối với học sinh học nghề và người lao động trên tàu thuỷ nói riêng;
+ Trình bày được những nội dung chính về xây dựng nền quốc phòng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân, mối quan hệ khăng khít giữa xây dựng kinh tế với củng cố quốc phòng;
+ Nhận biết được âm mưu thủ đoạn “diễn biến hoà bình” bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch nhằm chống phá cách mạng Việt Nam. Từ đó thường xuyên nâng cao cảnh giác, tích cực tham gia làm tốt công tác quốc phòng ở cơ sở, góp phần làm thất bại mọi âm mưu thủ đoạn phá hoại của chúng;
+ Vận dụng được những kiến thức, kỹ năng TDTT đã học để tự tập luyện nhằm tăng cường bảo vệ sức khoẻ, nâng cao thể lực;
+ Biết vận dụng kiến thức về quốc phòng để xây dựng và thực hiện nếp sống văn minh, có tổ chức, có kỷ luật, rèn luyện tác phong công tác.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 104 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu : 2600 giờ
- Thời gian ôn kiểm tra hết môn và thi: 330 giờ;(Trong đó, thi tốt nghiệp:150giờ)
2. Phân bố thời gian thực học tối thiểu
BẢNG PHÂN BỔ THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG TOÀN KHÓA
( KẾ HOẠCH TỔNG THỂ )
|
STT |
Các hoạt động trong khóa học |
Phân bố thời gian trong khóa học |
||
|
Năm thứ I |
Năm thứ II |
Tổng cộng |
||
|
1 |
Tổng thời gian học tập ( tuần ) |
90 |
||
|
1.1 |
Thực học: |
40 |
43 |
83 |
|
|
HKI |
20 |
21 |
41 |
|
|
HKII |
20 |
22 |
42 |
|
1.2 |
Ôn kiểm tra HK |
3 |
2 |
5 |
|
1.3 |
Ôn kiểm tra TN |
/ |
2 |
2 |
|
2 |
Tổng thời gian cho các hoạt động chung ( tuần ) |
14 |
||
|
2.1 |
Nghỉ lễ |
1 |
1 |
2 |
|
2.2 |
Nghỉ tết |
3 |
3 |
6 |
|
2.3 |
Nghỉ hè |
4 |
/ |
4 |
|
2.4 |
Lao động dự phòng |
1 |
1 |
2 |
|
Tổng cộng (1+2) |
52 |
52 |
104 |
|
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2390 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1785 giờ; Thời gian học tự chọn: 605 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 650 giờ; Thời gian học thực hành: 1740 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN.
3.1. Danh mục môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
|
Mã môn học |
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học (giờ) |
Kiểm tra hết môn |
|||||
|
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
Hình thức |
Thời gian (giờ) |
||||
|
LT |
TH |
KT |
|||||||
|
I |
Các môn học chung |
210 |
113 |
97 |
13 |
8 |
|||
|
MH01 |
Chính trị |
I |
1 |
30 |
24 |
6 |
2 |
KTV |
1 |
|
MH02 |
Pháp luật |
I |
1 |
15 |
10 |
5 |
1 |
KTV |
1 |
|
MH03 |
Giáo dục thể chất |
I |
1 |
30 |
15 |
15 |
3 |
KTTH |
1 |
|
MH04 |
Giáo dục quốc phòng |
I |
1 |
45 |
21 |
24 |
1 |
KT (LT+TH) |
2 |
|
MH05 |
Tin học |
I |
1 |
30 |
13 |
17 |
2 |
KT (LT+TH) |
2 |
|
MH06 |
Tiếng Anh CS |
I |
1 |
60 |
30 |
30 |
4 |
KTVĐ |
1 |
|
II. Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
1785 |
510 |
1275 |
58 |
|
67 |
|||
|
II.1. Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
|
270 |
190 |
80 |
16 |
|
7 |
||
|
MH07 |
I |
1 |
60 |
45 |
15 |
3 |
KTV |
1 |
|
|
MH08 |
I |
1 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH09 |
I |
1 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH10 |
I |
1 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH11 |
I |
1 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH12 |
I |
1 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH13 |
I |
1 |
60 |
45 |
15 |
3 |
KTV |
1 |
|
|
II.2. Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
|
1515 |
320 |
1195 |
42 |
|
60 |
||
|
MH14 |
I |
1 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH15 |
I |
2 |
120 |
40 |
80 |
5 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MH16 |
I |
2 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH17 |
I |
2 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MH18 |
I |
2 |
60 |
45 |
15 |
3 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MH19 |
I |
2 |
45 |
30 |
15 |
2 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MĐ20 |
I |
2 |
100 |
20 |
80 |
3 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ21 |
I |
2 |
60 |
10 |
50 |
2 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MĐ22 |
II |
3 |
60 |
15 |
45 |
2 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MĐ23 |
II |
3 |
40 |
10 |
30 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ24 |
II |
3 |
40 |
10 |
30 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ25 |
II |
3 |
40 |
10 |
30 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ26 |
II |
3 |
80 |
20 |
60 |
3 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ27 |
II |
3 |
60 |
10 |
50 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ28 |
II |
3,4 |
40+40 |
20 |
60 |
3 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ29 |
I |
1 |
80 |
10 |
70 |
3 |
KTTH |
6 |
|
|
MĐ30 |
I |
2 |
40 |
5 |
35 |
1 |
KTTH |
6 |
|
|
MĐ31 |
I |
2 |
40 |
5 |
35 |
1 |
KTTH |
6 |
|
|
MĐ32 |
II |
4 |
480 |
0 |
480 |
0 |
KTTH |
6 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1995 |
623 |
1372 |
71 |
|
75 |
|||
3.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
(Nội dung chi tiết được kèm theo tại phụ lục 1)
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTK TĐ CĐN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ
4.1. Xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn
4.1.1 Danh mục và phân bổ thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn.
|
Mã môn học |
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo |
Thời gian của môn học (giờ) |
Kiểm tra hết môn |
|||||
|
Năm học |
Học kỳ |
Tổng số |
Trong đó |
Hình thức |
Thời gian (giờ) |
||||
|
LT |
TH |
KT |
|||||||
|
MH33 |
II |
3 |
120 |
30 |
90 |
4 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MH34 |
I |
2 |
60 |
20 |
40 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MH35 |
I |
2 |
30 |
20 |
10 |
2 |
KTVĐ |
1 |
|
|
MĐ36 |
II |
3 |
40 |
5 |
35 |
1 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ37 |
II |
3 |
40 |
5 |
35 |
1 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ38 |
II |
3 |
40 |
10 |
30 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MH39 |
II |
4 |
30 |
10 |
20 |
2 |
KTV |
1 |
|
|
MĐ40 |
II |
4 |
105 |
20 |
85 |
3 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ41 |
II |
4 |
30 |
10 |
20 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ42 |
II |
4 |
30 |
10 |
20 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
MĐ43 |
II |
3 |
80 |
0 |
80 |
2 |
KTTH |
4 |
|
|
TỔNG CỘNG |
605 |
140 |
465 |
23 |
35 |
||||
4.2. Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề trường chọn
(Theo mẫu định dạng tại phụ lục 2)
5. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA SAU KHI KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ VÀ HƯỚNG DẪN THI TỐT NGHIỆP
- Kiểm tra định kỳ, kiểm tra kết thúc môn học, thi tốt nghiệp thực hiện theo quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐ TB&XH ngày 24/05/2007 của Bộ Trưởng Bộ Lao Động Thương Binh và Xã Hội về quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy.
5.1. Kiểm tra kết thúc môn học
- Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giụứ
5.2. Thi tốt nghiệp
- Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Trung cấp nghề
- Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: Theo qui định hiện hành
+ Lý thuyết nghề: Các kiến thức trọng tâm về: Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quy trình tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa, kiểm tra, điều chỉnh trong hệ thống động lực máy tàu thủy
+ Thực hành nghề:
- Cỏc kỹ năng về tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa, kiểm tra, điều chỉnh trong hệ thống động lực máy tàu thủy
- Lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, trang thiết bị trong tháo lắp sửa chữa.
- Thực hiện an toàn và vệ sinh công nghiệp
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo qui định hiện hành
|
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
|
1 |
Chính trị |
Tự luận hoặc trắc nghiệm |
Không quá 120 phút |
|
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
|
|
- Lý thuyết nghề |
Viết, vấn đáp, trắc nghiệm |
Không quá 180 phút |
|
|
- Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24h |
5.3. Xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu đào tạo.
Nội dung các hoạt động ngoại khóa bao gồm :
|
Nội dung |
Thời gian |
|
1. Thể dục, thể thao |
5h – 6h; 17h – 18h hàng ngày |
|
2. Văn hóa, văn nghệ - Qua các phương tiện thông tin đại chúng - Sinh hoạt tập thể |
- Vào ngoài giờ học hàng ngày - 19h – 21h vào một buổi trong tuần |
|
3. Hoạt động thư viện |
Vào các ngày trong tuần |
|
4. Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn TNCSHCM tổ chức các buổi giao lưu, sinh hoạt vào các tối thứ 7, chủ nhật |
|
5. Tham quan, dã ngoại |
Mỗi kỳ 1 lần |
HIỆU TRƯỞNG
TRẦN VĂN GIÁP
=============================================
DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
(Căn cứ theo Quyết định số: 119 QĐ - TCDN ngày 07/07/2008
của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)
|
TT |
Họ và tên |
Nơi làm việc |
|
1 |
ThS. Trần Văn Giáp (Chủ nhiệm) |
Hiệu trưởng, Cao đẳng nghề Hàng hải TP. Hồ Chí Minh |
|
2 |
KS. Phạm Văn Hậu (Phó chủ nhiệm) |
CVC, Vụ TCCB, Bộ GTVT |
|
3 |
KS. Nguyễn văn Tiến (Phó chủ nhiệm) |
Phó Hiệu trưởng, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
4 |
KS. Nguyễn Thị Minh Khoa (Thư ký) |
Trưởng phòng đào tạo, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
5 |
TSKH. Đỗ Đức Lưu (Thành viên) |
Hiệu trưởng, Cao đẳng nghề Duyên hải |
|
6 |
ThS. Vũ Văn Dũng (Thành viên) |
Phó Hiệu trưởng, Cao đẳng Hàng hải 1 |
|
7 |
ThS. Ngô Đông Tuyên (Thành viên) |
Chủ nhiệm khoa, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
8 |
ThS. Nguyễn Tấn Kịch (Thành viên) |
Phó CNK, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
9 |
KS. Nguyễn Xuân Hồng (Thành viên) |
Công ty cổ phần VTB và Hợp tác Quốc tế |
DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH
(Căn cứ theo Quyết định số: 1784/QĐ - LĐTBXH ngày 12/12/2008
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
TT |
Họ và tên |
Nơi làm việc |
|
1 |
ThS. Phan Văn Tại (Chủ tịch) |
Hiệu trưởng, Trường Cao Đẳng Hàng hải 1 |
|
2 |
TS. Trần Bảo Ngọc (Phó Chủ tịch) |
Phó Vụ trưởng, Vụ TCCB, Bộ GTVT |
|
3 |
KS. Nguyễn Hữu Thanh (Thư ký) |
CVC , Vụ TCCB, Bộ GTVT |
|
4 |
ThS. Hoàng Bình Minh (Thành viên) |
Phó Hiệu trưởng, Trường Cao Đẳng Hàng hải 1 |
|
5 |
KS. Nguyễn Văn Đại (Thành viên) |
Trưởng khoa, Trường Cao Đẳng Hàng hải 1 |
|
6 |
KS. Vũ Hoàng Ái (Thành viên) |
Giáo viên, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
7 |
KS. Vũ Văn Điếp (Thành viên) |
Giáo viên, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
8 |
KS. Phạm Lê Thái Hiệp (Thành viên) |
Giáo viên, Cao đẳng nghề Hàng hải, TP. Hồ Chí Minh |
|
9 |
KS. Nguyễn Thị Quỳnh Nga (Thành viên) |
Chuyên viên Vụ đào tạo nghề, Tổng cục dạy nghề
|